Từ nguyên Vipassanā

Vipassanā là một từ tiếng Pali có nguồn gốc từ tiền tố cũ hơn "vi-" có nghĩa là "đặc biệt", và gốc động từ "-passanā" có nghĩa là "nhìn thấy".[2] Nó thường được dịch là hanh thông" "cái nhìn sâu sắc" hoặc "cái nhìn rõ ràng". Chữ "vi" trong vipassanā có nhiều nghĩa khả dĩ, nó có thể có nghĩa là '[thấy] thành', '[thấy] xuyên qua' hoặc '[thấy] theo một cách đặc biệt.' [4]

Từ đồng nghĩa với vipassanā là paccakkha "có thể cảm nhận được bằng các giác quan" (Pāli; tiếng Phạn: pratyakṣa), nghĩa đen là "trước mắt", đề cập đến nhận thức trực tiếp bằng kinh nghiệm. Do đó, loại thấy được biểu thị bằng vipassanā là loại nhận thức trực tiếp, trái ngược với kiến thức có được từ lý luận hoặc lập luận.[cần dẫn nguồn]

Trong tiếng Việt, vipassanā thỉnh thoảng còn được gọi là minh sát.

Trong tiếng Tây Tạng, vipaśyanā có tên là lhaktong (Wylie: lhag mthong). Lhak có nghĩa là "cao hơn", "cao hơn", "lớn hơn"; tong là "xem, để xem". Vì vậy, cùng nhau, lhaktong có thể được dịch sang tiếng Anh là "tầm nhìn siêu việt", "tầm nhìn vĩ đại" hoặc "trí tuệ tối cao". Điều này có thể được hiểu là một "cách nhìn vượt trội", và cũng là "nhìn thấy đó là bản chất thiết yếu." Bản chất của nó là một sự minh mẫn — một trí óc sáng suốt.[11]

Henepola Gunaratana đã định nghĩa vipassanā là "Nhìn vào một cái gì đó một cách rõ ràng và chính xác, thấy mỗi thành phần là khác biệt và riêng biệt, và xuyên suốt để nhận thức được thực tại cơ bản nhất của nó." [4]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vipassanā http://www.accesstoinsight.org/lib/authors/gunarat... http://www.accesstoinsight.org/theravada.html http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/an/an02/an... http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/an/an04/an... http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/an/an04/an... http://www.accesstoinsight.org/tipitaka/sn/sn35/sn... http://www.ahandfulofleaves.org/documents/Encyclop... http://www.agama.buddhason.org/SN/SN1171.htm http://www.ochs.org.uk/lectures/religious-experien... https://books.google.com/books?id=83eoDwAAQBAJ